Xe Tải Fuso Canter TF7.5 Thùng Lửng

694.400.000

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH XE TẢI MITSUBISHI FUSO CANTER TF7.5 THÙNG LỬNG :
• Thương hiệu : FUSO CANTER TF7.5
• Số chỗ ngồi : 3 (Chỗ)
• Tải trọng : 3.990 (Kg)
• Xe được phép lưu thông trong thành phố !
• KT tổng thể : 7.010 x 2.190 x 2.300 (mm)
• KT lọt thùng xe : 5.200 x 2.020 x 580 (mm)
• KT lốp xe : 7.50R16 / Dual 7.50R16
• Hộp số : Mitsubishi M038S5, cơ khí, 5 số tiến & 1 số lùi
• Động cơ Xăng : Mitsubishi 4P10 – KAT4
• Dung tích xy lanh : 2.998 cc
• Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo intercooler Phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail)
• Công suất cực đại : 150/3.500 Ps/(vòng/phút)
• Moment xoắn cực đại : 370/1.320 Nm/(vòng/phút)
• Máy lạnh nhập theo xe. Trợ lực lái. Kính cửa điều chỉnh điện. Sử dụng phanh đĩa, trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD.

Giới thiệu về mẫu xe

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH XE TẢI MITSUBISHI FUSO CANTER TF7.5 THÙNG LỬNG :
• Thương hiệu : FUSO CANTER TF7.5
• Số chỗ ngồi : 3 (Chỗ)
• Tải trọng : 3.990 (Kg)
• Xe được phép lưu thông trong thành phố !
• KT tổng thể : 7.010 x 2.190 x 2.300 (mm)
• KT lọt thùng xe : 5.200 x 2.020 x 580 (mm)
• KT lốp xe : 7.50R16 / Dual 7.50R16
• Hộp số : Mitsubishi M038S5, cơ khí, 5 số tiến & 1 số lùi
• Động cơ Xăng : Mitsubishi 4P10 – KAT4
• Dung tích xy lanh : 2.998 cc
• Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo intercooler Phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail)
• Công suất cực đại : 150/3.500 Ps/(vòng/phút)
• Moment xoắn cực đại : 370/1.320 Nm/(vòng/phút)
• Máy lạnh nhập theo xe. Trợ lực lái. Kính cửa điều chỉnh điện. Sử dụng phanh đĩa, trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD.

Đăng ký lái thử

    Thông tin khách hàng




    Đặt lịch hẹn
    Ngày:
    Giờ:
    Đại lý: